So sánh 2 phiên bản xe Ford Everest 2022. Nên chọn mua phiên bản nào?

Đăng ngày: 23/05/2022
Đã xem: 552

Tại Việt Nam, các mẫu xe SUV 7 chỗ ngồi được rất nhiều người ưu tiên chọn lựa vì nội thất rộng rãi, tiện nghi đầy đủ và nhất là an toàn khi sử dụng cho gia đình. Nếu lần đầu mua xe ô tô thì bạn nên mua Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD hay Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2.

Thực tế để có thể chọn được chiếc ô tô 7 chỗ phù hợp với các tiêu chí bạn đã đặt ra ngay từ đầu không phải là điều đơn giản. Ngoài yếu tố giá thành thì còn có rất nhiều tiêu chí khác có khả năng chi phối việc chọn mua xe như yếu tố thẩm mỹ, tiện nghi, khả năng vận hành, trang bị an toàn, chi phí “nuôi” xe hàng tháng…

Tuy nhiên, bạn đừng quá lo lắng! Ngay bây giờ, tất cả những gì bạn cần là hãy tập trung đọc thật kỹ bài so sánh Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD và Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc đưa ra quyết định mua 1 mẫu xe SUV 7 chỗ phù hợp.

Trong bài viết này, Hà Nội Ford sẽ tiến hành so sánh từng hạng mục ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành cũng như các trang bị an toàn của Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD hay Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2.

Giá xe Everest 2022

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Giá:

1,412,000,000 VNĐ

Giá:

1,193,000,000 VNĐ

Hệ thống phanh

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Phanh Trước

 

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Phanh Sau

 

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Cỡ Lốp

 

265/50 R20

265/50 R20

Bánh Xe

 

Vành hợp kim nhôm đúc 20''

Vành hợp kim nhôm đúc 20''

Hệ thống treo

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Hệ Thống Treo Trước

 

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng

Hệ Thống Treo Sau

 

Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Kích thước và trọng lượng

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Dài X Rộng X Cao (MM)

 

4892x 1860 x 1837

4892x 1860 x 1837

Khoảng Sáng Gầm Xe (MM)

 

200

200

Chiều Dài Cơ Sở (MM)

 

2850

2850

Dung Tích Thùng Nhiên Liệu (L)

 

80

80

 

Mức tiêu thụ nhiên liệu

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Chu Trình Tổ Hợp (Lít/100km)

 

8.66

7.17

Chu Trình Đô Thị Cơ Bản (Lít/100km)

 

11.45

8.37

Chu Trình Đô Thị Phụ (Lít/100km)

 

7.08

6.48

Trang thiết bị an toàn

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Túi Khí Phía Trước Dành Cho Người Lái Và Hành Khách

 

Túi Khí Bên

 

Túi Khí Rèm Dọc Hai Bên Trần Xe

 

Túi Khí Bảo Vệ Đầu Gối Người Lái

 

Camera Lùi

 

Cảm Biến Hỗ Trợ Đỗ Xe

 

Cảm biến trước và sau

Cảm biến trước và sau

Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh (ABS) & Phân Phối Lực Phanh Điện Tử (EBD)

 

Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP)

 

Hệ Thống Hỗ Trợ Khởi Hành Ngang Dốc

 

Hệ Thống Hỗ Trợ Đổ Đèo

 

Không

Hệ Thống Kiểm Soát Hành Trình

 

Tự động

Hệ Thống Cảnh Báo Lệch Làn (LKA) Và Hỗ Trợ Duy Trì Làn Đường (LDW)

 

Không

Hệ Thống Cảnh Báo Va Chạm Và Hỗ Trợ Phanh Khẩn Cấp Khi Gặp Chướng Ngại Vật Phía Trước

 

Không

Hệ Thống Hỗ Trợ Đỗ Xe Chủ Động Song Song

 

Không

Hệ Thống Chống Trộm

 

Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Trang thiết bị bên trong xe

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Khởi Động Bằng Nút Bấm

 

Chìa Khóa Thông Minh

 

Điều Hoà Nhiệt Độ

 

Tự động 2 vùng khí hậu

Tự động 2 vùng khí hậu

Vật Liệu Ghế

 

Da + Vinyl tổng hợp

Da + Vinyl tổng hợp

Tay Lái

 

Bọc da

Bọc da

Ghế Lái Trước

 

Chỉnh điện 6 hướng

Chỉnh điện 6 hướng

Ghế Sau

 

Hàng ghế thứ 3 gập điện

Hàng ghế thứ 3 gập điện

Gương Chiếu Hậu Trong

 

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm

Cửa Kính Điều Khiển Điện

 

Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)

Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)

Hệ Thống Âm Thanh

 

AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 10 loa

AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 10 loa

Màn Hình Giải Trí

 

Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8"

Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8"

Bản Đồ Dẫn Đường

 

Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS

Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS

Điều Khiển Âm Thanh Trên Tay Lái

 

Trang thiết bị ngoại thất

 

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

 

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Đèn Phía Trước

 

Đèn LED tự động với dải đèn LED

Đèn LED tự động với dải đèn LED

Gạt Mưa Tự Động

 

Đèn Sương Mù

 

Gương Chiếu Hậu Bên Ngoài

 

Có gập điện sấy điện

Có gập điện sấy điện

Động Cơ & Tính Năng Vận Hành

Everest

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

 

Everest

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Động Cơ

 

Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi;Trục cam kép, có làm mát khí nạp

Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi;Trục cam kép, có làm mát khí nạp

Dung Tích Xi Lanh (CC)

 

1996

1996

Công Suất Cực Đại (PS/Vòng/Phút)

 

213 (156,7 KW) / 3750

213 (156,7 KW) / 3750

Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút)

 

500 / 1750-2000

420 / 1750-2500

Hệ Thống Truyền Động

 

Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD

Dẫn động cầu sau / RWD

Khóa Vi Sai Cầu Sau

 

Không

Hộp Số

 

Số tự động 10 cấp

Số tự động 10 cấp

Trợ Lực Lái

 

Trợ lực lái điện (EPAS)

Trợ lực lái điện (EPAS)

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

0837429999


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Hà Nội Ford - Đại lý ủy quyền số #1 của Ford tại Việt Nam

Hotline: 02439 712 439

Địa chỉ: 311-313 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội

Website: https://hanoiford.com.vn/