Ranger XLS 2.2L 4×2 AT mới – Mạnh mẽ hơn, Thông minh hơn
Thiết kế Đa năng
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT mới với thiết kế phía trước mạnh mẽ, nội thất tinh xảo cùng những trang bị tiện nghi khiến cuộc sống của bạn trở nên thật dễ dàng. Ổ cắm nguồn 230V cung cấp năng lượng cho bạn mọi lúc mọi nơi – dù trên công trường hay kỳ nghỉ cuối tuần.
Mạnh mẽ hơn – An toàn hơn
Ford Ranger mới được trang bị hệ thống khung gầm siêu chắc chắn, cho khả năng vận hành cao nhất của sức kéo, lội nước, vượt địa hình và tải trọng.
Vững chãi thôi chưa đủ, còn phải an toàn. Tính năng an toàn của Ranger Mới được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm, kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới an toàn hơn bao giờ hết.
Êm ái hơn trên mọi địa hình
Một chiếc xe bán tải không đồng nghĩa với một chuyến đi thiếu tiện nghi. Nếu ngoại thất với lưới tản nhiệt mạ crôm kiểu mới và thiết kế vạm vỡ phía trước đem đến một diện mạo đầy uy lực cho Ranger Mới, thì nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều chỗ chứa đồ, tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ranger Mới, bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Rộng rãi hơn/Thư giãn hơn
Thêm khoảng trống để chân trong khoang Hành khách không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho hành khách ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn.
Cần gạt nước mưa và cụm đèn pha tự động
Hãy tập trung vào lộ trình thay vì các nút điều khiển, đặc biệt trong thời tiết xấu. Cần gạt nước mưa sẽ tự động kích hoạt ngay khi có dấu hiệu mưa, và điều chỉnh tốc độ gạt tùy theo lượng mưa. Hệ thống đèn pha trước tự động bật khi môi trường xung quanh thiếu sáng. Quá dễ, phải không nào?
Thiết kế để chinh phục
Nếu động cơ tiết kiệm nhiên liệu 2.2 TDCi Diesel mạnh mẽ hơn, thì động cơ 3.2 TDCi Diesel mạnh mẽ hơn lại rất tiết kiệm nhiên liệu. Kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử (ESP), Ranger Mới với khả năng vận hành vượt trội giúp bạn kiểm soát công việc mọi lúc mọi nơi.
Động cơ mới Turbo Diesel 2.2L và 3.2L TDCi với công nghệ tiên tiến
Phiên bản động cơ Diesel TDCi đã trở lại và mạnh mẽ hơn. Trong khi động cơ 2.2L TDCi mạnh hơn bao giờ thì siêu động cơ 3.2L chắc chắn sẽ hài lòng bạn với quãng đường dài thêm nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ này.
-
Hệ thống Hỗ trợ Xuống Dốc và Hỗ Trợ Khởi Hành Ngang Dốc
Phanh sẽ tự động kích hoạt khi cần thiết để kìm xe ở tốc độ cài đặt mà lái xe không cần đạp phanh. Tốc độ có thể được điều chỉnh thông qua bàn đạp ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.
Không còn hiện tượng tụt dốc khi khởi hành hoặc khi đang lùi xe lên dốc. Áp lực phanh được duy trì trong 2 giây sau khi bạn nhả phanh và nhấn ga.
Hệ thống cảnh báo và duy trì làn đường
Hệ thống sử dụng cảm biến đánh dấu làn đường. Nếu bạn vô tình đi chệch làn đường quy định, hệ thống sẽ lập tức rung nhẹ vô-lăng để cảnh báo. Nếu bạn vẫn chưa nhận ra, hệ thống sẽ tác động một lực nhẹ điều chỉnh vô lăng để đưa xe trở về đúng làn đường.
Hệ thống kiểm soát chống lật xe
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động kết hợp cảnh báo va chạm phía trước
Bạn không còn phải bật và tắt Chức năng Kiểm soát Hành trình mỗi khi muốn thay đổi tốc độ theo mật độ giao thông trên đường. Với Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động trên Ranger Mới, bạn chỉ cần cài đặt tốc độ mặc định, Ranger sẽ tự động giảm tốc khi đường đông và quay về tốc độ mặc định khi đường thông thoáng. Nếu phát hiện nguy cơ va chạm phía trước, hệ thống sẽ lập tức phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh và ánh đèn nhấp nháy trên kính chắn gió, đồng thời tự động điều chỉnh lực phanh để đảm bảo hiệu quả phanh tối ưu nhất.
Camera lùi và bộ cảm biến
Với Ranger, đỗ xe chưa bao giờ đơn giản đến thế, ngay cả ở những nơi đông đúc. Từ vị trí lái cao, bạn dễ dàng nhìn rõ chướng ngại phía sau khi lùi xe qua màn hình camera sau, trong khi bộ cảm biến trước và sau giúp bạn tự tin đỗ xe trong mọi điều kiện bãi đỗ.
Đột phá công nghệ
Ranger Mới được trang bị những tính năng thông minh mà bạn khó lòng tìm thấy ở bất kỳ mẫu xe bán tải nào. Ví dụ như SYNC™2 với chức năng thực hiện các cuộc gọi, điều chỉnh nhiệt độ trong xe, hoặc sử dụng các tính năng hữu ích từ các ứng dụng trên chiếc di động của bạn. Hoàn toàn rảnh tay. SYNC™2 cho phép bạn cùng lúc làm nhiều việc như: hai tay không rời khỏi vô lăng, mắt luôn dõi theo hành trình, bạn vẫn có thể nghe-gọi điện thoại, hoặc bật những bản nhạc yêu thích chỉ bằng vài khẩu lệnh đơn giản.
Và còn rất nhiều những tính năng khác đang chờ các bạn khám phá!
Động cơ xe RANGER XLS 2.2L 4X2 AT |
||||||
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 3 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 1500-2500 | |||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 150 (110 KW) / 3700 | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 25,5 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Khoảng cách gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1948 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 927 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20,9 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1500 x 1560 / 1150 x 510 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 17” | |||||
Cỡ lốp | 265/65R17 | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn | |||||
Hộp số | ||||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |||||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4×2 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Gài cầu điện | Không | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ cao cấp – Tay lái bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Crôm | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôm | Crôm | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình LED chữ xanh | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Điều khiển giọng nói SYNC Gen I | |||||
Hệ thống loa | 6 loa | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
|||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Trang thiết bị an toàn của xe RANGER XLS 2.2L 4X2 AT |
||||||
Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | |||||
Túi khí bên | Không | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | |||||
Camera lùi | Không | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS % EBD) |
Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | |||||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Không | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | |||||
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái | Không | |||||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | |||||
Hệ thống chống trộm | Không |